Thông Báo: Về Bài Viết “Bảy Sự Lừa Dối…”

2,617 views

Kính thưa quý anh chị em trong Chúa.

Thời gian qua www.tinlanhvietnam.net có đăng loạt bài “Bảy Sự Lừa Dối Hiểm Độc của Cơ-đốc Giáo Hiện Đại” dịch từ nguyên tác của Harold Cupp; trong đó, có bài số 5 viết rằng người lân cận là anh em trong Chúa. Vừa qua, trên Paltalk Chat Room, trong phòng “Tim Hieu Thanh Kinh,” chúng tôi có thảo luận về ý nghĩa của từ ngữ “người lân cận” được dùng trong Thánh Kinh, và đi đến kết luận rằng: Theo ý của Đức Chúa Jesus trong ngụ ngôn về Người Sa-ma-ri thì: Người lân cận là tất cả những ai mà chúng ta gặp gỡ trong cuộc đời này.

Chúng tôi đã tra xem ý nghĩa của từ ngữ “người lân cận” trong từ điển Hê-bơ-rơ và Hy-lạp và thấy rằng kết luận của chúng tôi là đúng theo từ điển nên chúng tôi đã gở bỏ bài số 5 khỏi website www.tinlanhvietnam.net đồng thời sửa tựa bài của các bài còn lại cho dễ hiểu và không gây phản cảm cho người đọc, như sau:

1. Có Phải Cơ-đốc Nhân Sống Theo Xác Thịt Sẽ Được Cứu?
có thể download trực tiếp tại đây: http://www.divshare.com/download/15679954-d78
2. Có Phải Không Ai Có Thể Ngăn Cản Sự Phạm Tội
có thể download trực tiếp tại đây: http://www.divshare.com/download/15679955-bee
3. Có Phải Tất Cả Cơ-đốc Nhân Đều Đã Phạm Tội?
có thể download trực tiếp tại đây: http://www.divshare.com/download/15679956-40e
4. Có Phải Tình Yêu của Đức Chúa Trời Là Vô Điều Kiện?
có thể download trực tiếp tại đây: http://www.divshare.com/download/15679959-13f
5. Có Phải Tôi Không Thể Bị Đánh Rớt?
có thể download trực tiếp tại đây: http://www.divshare.com/download/15679960-ade
6. Có Phải Không Có Ngày Sa-bát?
có thể download trực tiếp tại đây: http://www.divshare.com/download/15679961-ffa

Xin chân thành cáo lỗi cùng quý anh chị em.

Nguyện Đức Thánh Linh luôn dẫn dắt chúng ta vào trong mọi lẽ thật của Lời Chúa.

Tim Huỳnh

Dưới đây là ý nghĩa “người lân cận” trong tiếng Hy-lạp:

Chữ người lân cận được dịch từ chữ πλησίον tiếng Hy-lạp, phiên âm là:plēsion, dịch sang Anh ngữ là “neighbour.”
Định nghĩa 1) và 1a) là định nghĩa thông thường.
Định nghĩa 1b) là quan niệm của người Do-thái và Cựu Ước
Định nghĩa 1c) là quan niệm của Đấng Christ và Tân Ước

Luk 10:27  AndG1161 heG3588 answeringG611 said,G2036 Thou shalt loveG25 the LordG2962 thyG4675 GodG2316 withG1537 allG3650 thyG4675 heart,G2588 andG2532 withG1537 allG3650 thyG4675 soul,G5590 andG2532 withG1537 allG3650 thyG4675 strength,G2479 andG2532 withG1537 allG3650 thyG4675 mind;G1271 andG2532 thyG4675neighbourG4139 asG5613 thyself.G4572

Lu-ca 10:27 Thưa rằng: Ngươi phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức, hết trí mà kính mến Chúa là Đức Chúa Trời ngươi; và yêu người lân cận như mình.

Từ Điển Thayer:
G4139
πλησίον
plēsion
Thayer Definition:
1) a neighbour
1a) a friend
1b) any other person, and where two are concerned, the other (thy fellow man, thy neighbour), according to the Jews, any member of the Hebrew nation and commonwealth
1c) according to Christ, any other man irrespective of nation or religion with whom we live or whom we chance to meet
Part of Speech: adverb

Dịch:
1) một người láng giềng
1a) một người bạn
1b) bất cứ một người nào khác và khi hai người có tương quan, người khác đó (bà con của ngươi, hàng xóm của ngươi), theo người Do-thái, là bất cứ thành viên nào của dân tộc và khối cộng đồng Hê-bơ-rơ.
1c) Theo Đấng Christ, bất cứ ai, không phân biệt quốc gia hoặc tín ngưỡng mà chúng ta sống với hoặc có dịp gặp (là người lân cận của chúng ta).

Dưới đây là ý nghĩa “người lân cận” trong tiếng Hê-bơ-rơ:

Lev 19:18  Thou shalt notH3808 avenge,H5358 norH3808 bear any grudgeH5201 against(H853) the childrenH1121 of thy people,H5971 but thou shalt loveH157 thy neighbourH7453 as thyself:H3644 IH589 am the LORD.H3068

Lê-vi Ký 19:18 Chớ toan báo thù, chớ giữ sự báo thù cùng con cháu dân sự mình; nhưng hãy yêu thương kẻ lân cận ngươi như mình: Ta là Đức Giê-hô-va.

Trong tiếng Hê-bơ-rơ là ריע  hoặc  רע phiên âm là:rêa‛  hoặc  rêya‛  dịch sang Anh ngữ là “neighbour.”

Từ Điển BDB
H7453
ריע  /  רע
rêa‛  /  rêya‛
BDB Definition:
1) friend, companion, fellow, another person
1a) friend, intimate
1b) fellow, fellow-citizen, another person (weaker sense)
1c) other, another (reciprocal phrase)
Part of Speech: noun masculine

Dịch:
1) bạn, đồng hành, đồng loại, một người khác
1a) bạn, thân mật
1b) đồng loại, đồng tịch, một người khác (với nghĩa yếu hơn)
1c) người khác, một người khác (trong câu nói đảo)